Tìm hiểu ưu nhược điểm của bơm bánh răng
Ưu điểm của bơm bánh răng là bền, thiết kế chắc chắn, hoạt động hiệu quả, phù hợp nhất với các chất lỏng đặc nhớt ăn mòn nhưng giá thành không cao, có đa dạng mẫu mã, chủng loại, có nhiều mức công suất đáp ứng nhu cầu khách hàng, bảo hành 12 tháng, dễ lắp đặt và sử dụng.
Nhược điểm của bơm bánh răng là kích thước lớn hơn các dòng bơm khác, cần có kinh nghiệm lựa chọn sử dụng máy bơm để có hiệu quả cao trong các nhà máy, vật liệu gang hoặc inox làm tăng trọng lượng bơm.
Ưu nhược điểm của bơm bánh răng là căn cứ để người dùng có thể cân nhắc và lựa chọn sản phẩm cho nhu cầu sử dụng của mình sao cho hiệu quả sử dụng cao nhất, hạn chế tối thiểu rủi ro hư hỏng, tiết kiệm chi phí và thời gian.
Bơm bánh răng được sử dụng rộng rãi trong đời sống cũng như trong các ngành công nghiệp bởi những ưu điểm vượt trội của nó. Vậy ưu nhược điểm của bơm bánh răng là gì?
Tìm hiểu ưu nhược điểm của bơm bánh răng
Cấu tạo và ưu nhược điểm của bơm bánh răng
Ưu điểm chung của bơm bánh răng
Ưu điểm bơm bánh răng
Bơm bánh răng có nhiều ưu điểm, kể cả về thiết kế, chi tiết cấu tạo lẫn hiệu quả sử dụng. Ưu điểm của bơm bánh răng bao gồm:
- Kết cấu đơn giản, dễ chế tạo, dễ tháo lắp, bảo trì, bảo dưỡng
- Độ tin cậy cao, kích thước nhỏ gọn, dễ di chuyển
- Số vòng quay và công suất trên một đơn vị trọng lượng lớn
- Ưu điểm của bơm bánh răng là có khả năng chịu quá tải trong một thời gian ngắn.
- Là loại máy bơm áp suất cao bơm được mọi loại chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt
- Nhờ những ưu điểm bơm bánh răng thường được sử dụng làm bơm sơ cấp trong hệ thống thủy lực
- Có thể điều chỉnh lưu lượng và áp suất bơm phù hợp với nhu cầu một cách dễ dàng
- Có van giảm áp giúp hồi chất bơm lại buồng chứa khi buồng xả có áp suất vượt quá quy định giúp bảo vệ máy bơm khỏi khả năng hư hỏng.
Ưu nhược điểm của bơm bánh răng khớp trong
Ưu điểm bơm bánh răng ăn khớp trong
Bơm bánh răng có hai loại: bơm bánh răng khớp trong và bơm bánh răng khớp ngoài. Mỗi loại bơm bánh răng đều có những ưu điểm riêng và phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Bơm bánh răng khớp trong có nhiều ưu điểm vượt trội, được lựa chọn sử dụng nhiều trong các nhà máy sản xuất cao su, nhựa đường,…
Ưu điểm của bơm bánh răng khớp trong:
Cấu tạo bơm bánh răng ăn khớp trong
- Bơm bánh răng khớp trong thường có kích thước nhỏ gọn hơn so với bơm bánh răng khớp ngoài vì vậy dễ di chuyển, dễ sử dụng, thuận tiện khi sử dụng trong điều kiện diện tích không đủ rộng
- Bơm bánh răng ăn khắp trong đặc biệt có thể sử dụng bơm các loại chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt như rỉ mật, socola, keo, cao su kể cả thủy tinh nóng chảy (silicat)…
- Ưu điểm bơm bánh răng ăn khớp trong còn có cấu tạo chặt chẽ giúp hệ thống hoạt động đều đặn, quá trình bơm diễn ra liên tục
- Máy có tuổi thọ cao
- Máy có thể hoạt động trong một thời gian dài mà không cần bảo dưỡng sửa chữa
- Bơm bánh răng ăn khớp trong cũng có van giảm áp giúp điều chỉnh lưu lượng bơm, hồi chất bơm lại buồng chứa giúp bảo vệ máy bơm.
- Ưu điểm của bơm bánh răng ăn khớp trong là có tốc độ quay chậm phù hợp bơm các loại chất lỏng siêu đặc như mật mía, mật ong, dầu FO…
Nhược điểm của máy bơm bánh răng ăn khớp trong
Ngoài những ưu điểm bơm bánh răng ăn khớp trong vẫn còn tồn tại vài nhược điểm so với bơm bánh răng ăn khớp ngoài:
- Máy được thiết kế kín, khó tháo lắp, khó vệ sinh, bảo trì, bảo dưỡng
- Khó theo dõi hoạt động của máy
- Khi hư hỏng khó phát hiện
Ưu nhược điểm của bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Cấu tạo bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Những nhược điểm của máy bơm bánh răng ăn khớp trong dường như lại trở thành ưu điểm của máy bơm bánh răng ăn khớp ngoài.
Ưu điểm của bơm bánh răng khớp ngoài:
- Máy bơm bánh răng ăn khớp ngoài có tuổi thọ cao
- Dễ tháo lắp, dễ sửa chữa, vệ sinh, lau chùi
- Dễ phát hiện khi có lỗi
- Ưu điểm bơm bánh răng khớp ngoài điển hình còn có hiệu suất làm việc ổn định
- Ưu điểm của bơm bánh răng ăn khớp ngoài: Sử dụng hiệu quả với các loại chất lỏng đặc, có độ nhớt cao như dầu nhớt, dầu DO FO, dầu diezen, dầu nhiên liệu,…hầu hết tất cả các loại dầu sử dụng trong đời sống.
- Bơm bánh răng ăn khớp ngoài cũng có van giảm áp giúp điều chỉnh lưu lượng bơm, hồi chất bơm lại buồng chứa giúp bảo vệ máy bơm.
- Bơm bánh răng ăn khớp ngoài gồm các thành phần cấu trúc là: đường hút, kẽ chân răng hút dầu, trục dẫn động, đường đẩy ra của dầu, trục bị động, kẽ chân răng hút dầu của bánh răng bị động.
Nhược điểm của bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Ngoài những ưu điểm bơm bánh răng ăn khớp ngoài cũng có những nhược điểm cần khắc phục:
- Máy bơm kích thước lớn, di chuyển khó hơn máy bơm bánh răng ăn khớp trong
- Khi hoạt động dòng bơm khớp ngoài phát tiếng ồn hơn bơm bánh răng ăn khớp trong
- Cấu tạo và hoạt động không ổn định bằng bơm bánh răng ăn khớp trong
- Không thể sử dụng bơm nhiều loại chất lỏng siêu đặc, siêu nhớt, chỉ phù hợp bơm các chất lỏng có độ nhớt vừa phải.
Xem thêm: Bơm bánh răng KCB
Lưu ý khi sử dụng bơm bánh răng
Sử dụng máy bơm bánh răng đúng cách giúp kéo dài tuổi thọ máy bơm bánh răng, hạn chế sự cố bơm khi sử dụng, phát huy ưu điểm bơm bánh răng cũng như hạn chế nhược điểm bơm bánh răng khi dùng.
- Sử dụng bơm bánh răng cần lắp đặt bơm cố định trên bệ, Vimex có cả bệ bơm di dộng dạng xe đẩy rất tiện lợi cho khách hàng.
- Đường ống bơm bánh răng lắp đặt kiểu sừng trâu bao gồm lọc chữ Y giúp giữ lại chất lỏng trong buồng bơm, hạn chế sự cố chạy khô khi sử dụng, đặc biệt không cần mồi bơm cho những lần sử dụng tiếp theo.
- Đấu điện đúng cách cho bơm bánh răng
- Kiểm tra kỹ bơm trước khi vận hàng, đặc biệt là chiều quay của bơm và nên vận hành thử
- Nhờ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao hỗ trợ lắp đặt bơm nếu chưa có kinh nghiệm
Lưu ý khi lựa chọn bơm bánh răng
Lựa chọn bơm bánh răng cần có 2 vấn đề cần lưu ý là lựa chọn sản phẩm và lựa chọn nhà cung cấp.
- Sản phẩm bơm bánh răng được lựa chọn phải đáp ứng các tiêu chí phù hợp với đặc điểm của chất lỏng bao gồm nhiệt độ, độ nhớt, lưu lượng, công suất, tính chất đặc trưng khác. Đặc biệt là độ nhớt của chất lỏng quyết định đến việc khách hàng sẽ lựa chọn loại bơm bánh răng nào trước khi lựa chọn các yếu tố khác. Ví dụ bơm dầu thủy lực dùng bơm bánh răng thủy lực, bơm dầu DO, FO, các loại dầu có độ nhớt từ 5-500cSt thì nên chọn bơm bánh răng ăn khớp ngoài, bơm mỡ cá, rỉ mật, nhựa đường thì phải chọn bơm bánh răng ăn khớp trong, bơm những chất có nhiệt độ cao thì phải chọn loại bơm có phớt packing, nếu chất bơm là rỉ mật, nhựa đường bị keo lại, khô lại vào mùa đông thì có thể dùng bơm bánh răng 2 lớp áo
- Nhà cung cấp bơm bánh răng trên thị trường có rất nhiều tuy nhiên giá cả khác nhau, họ cung cấp sản phẩm nguồn gốc khác nhau, họ có giấy tờ chứng nhận sản phẩm khác nhau và đặc biệt tư vấn, dịch vụ khác nhau. Hãy lựa chọn đơn vị uy tín có nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường như Công ty TNHH Vimex để được tư vấn hỗ trợ miễn phí mọi vấn đề về bơm bánh răng
Công ty TNHH Vimex chuyên cung cấp các dòng bơm bánh răng đặc biệt chúng tôi là nhà phân phối chính thức sản phẩm bơm bánh răng thương hiệu HSP- Hebei Hengsheng tại Việt Nam. Đây là thương hiệu bơm bánh răng số 1 Trung Quốc nổi tiếng với chất lượng hàng đầu, hiệu quả sử dụng cao, hoạt động ổn định, có đủ các mức công suất và vật liệu nhưng giá thành cực kỳ rẻ, phù hợp với phần lớn nhu cầu của người Việt.
Các dòng bơm bánh răng thương hiệu HSP- Hebei Hengsheng có sẵn hàng tại Vimex bao gồm bơm bánh răng khớp ngoài KCB, YCB, 2CY và bơm bánh răng khớp trong NYP. Sản phẩm cam kết giá tốt nhất đến tay khách hàng, CO, CQ đầy đủ, giao hàng toàn quốc, miễn phí vận chuyển nội thành và hỗ trợ tận chân công trình.
Kính gửi tới quý khách hàng bảng báo giá máy bơm bánh răng HSP- Hebei Hengsheng tại Vimex
BẢNG GIÁ BƠM BÁNH RĂNG KCB/ YCB/ 2CY thương hiệu HEBEI HENGSHENG (HSP-PUMP)
STT | Model | Lưu lượng Q(m3/h) | Áp lực H(bar) | Công suất/Phase P(Kw/P) | Size (inch) | Đầu bơm (VND) | Nguyên bộ (VND) | Nguyên bộ 1pha (vnd) |
BƠM KCB GANG CÓ VAN AN TOÀN | ||||||||
1 | KCB 18.3 | 0.7 | 14,5 | 0.75/6P | 3/4 | 4,650,000 | 7,600,000 | 8,500,000 |
2 | KCB 18.3 | 1,1 | 14,5 | 1,5/4P | 3/4 | 4,700,000 | 7,900,000 | 8,800,000 |
3 | KCB 33.3 | 2 | 14,5 | 2,2/4P | 3/4 | 5,100,000 | 8,200,000 | 9,100,000 |
4 | KCB 55 | 3,3 | 3,3 | 1,5/4P | 1 | 5,500,000 | 9,500,000 | 10,400,000 |
5 | KCB 83.3 | 5 | 3,3 | 2,2/4P | 1,5 | 6,900,000 | 10,900,000 | 11,800,000 |
6 | KCB 135 | 8 | 3,3 | 2,2/6P | 2 | 10,650,000 | 16,700,000 | – |
7 | KCB 200 | 12 | 3,3 | 4/4P | 2 | 10,700,000 | 16,800,000 | – |
8 | KCB 300 | 18 | 3,6 | 5,5/6P | 3 | 15,500,000 | 24,900,000 | – |
9 | KCB 483.3 | 29 | 3,6 | 11/4P | 3 | 19,000,000 | 32,500,000 | – |
10 | KCB 633 | 38 | 2,8 | 11/6P | 4 | 26,200,000 | 40,200,000 | – |
11 | KCB 960 | 58 | 2,8 | 22/4P | 4 | 29,500,000 | 51,985,000 | – |
BƠM KCB INOX 304 KHÔNG VAN AN TOÀN | ||||||||
1 | KCB 18.3 | 0.7 | 14,5 | 0.75/6P | 3/4 | 12,900,000 | 17,500,000 | – |
1 | KCB 18.3 | 1,1 | 14,5 | 1,5/4P | 3/4 | 12,900,000 | 17,900,000 | 18,800,000 |
2 | KCB 33.3 | 2.0 | 14.5 | 2,2/4P | 3/4 | 13,985,000 | 19,000,000 | 19,900,000 |
3 | KCB 55 | 3,3 | 3,3 | 1,5/4P | 1 | 15,500,000 | 20,500,000 | 21,400,000 |
4 | KCB 83.3 | 5 | 3,3 | 2,2/4P | 1,5 | 16,200,000 | 22,500,000 | 23,400,000 |
5 | KCB 200 | 12 | 3,3 | 4/4P | 2 | 27,700,000 | 37,500,000 | – |
6 | KCB 300 | 18 | 3,6 | 5,5/6P | 3 | 35,900,000 | 48,900,000 | – |
BƠM 2CY GANG VÀ INOX KHÔNG VAN AN TOÀN | Giá Inox | |||||||
1 | 2CY1.08/25 | 1.08 | 25 | 2,2/4P | 3/4 | 4,900,000 | 9,300,000 | Đ: 12,600,000B: 16,500,000 |
2 | 2CY2.1/25 | 2.1 | 25 | 3/4P | 1 | 5,200,000 | 10,200,000 | Đ: 13,900,000B: 18,000,000 |
3 | 2CY 3/25 | 3 | 25 | 4/4P | 1 | 5,500,000 | 12,900,000 | Đ: 14,600,000B: 19,500,000 |
4 | 2CY4.2/25 | 4.2 | 25 | 5,5/4P | 1,25 | 7,200,000 | 16,500,000 | Đ: 17,500,000B: 23,600,000 |
5 | 2CY7.5/25 | 7.5 | 25 | 7,5/4P | 1,5 | 8,500,000 | 17,900,000 | Đ: 24,600,000B: 39,400,000 |
6 | 2CY12/25 | 12 | 25 | 15/4P | 2 | 16,980,000 | 32,765,000 | – |
BƠM YCB GANG CÓ VAN AN TOÀN | ||||||||
1 | YCB 4/0.6 | 4 | 6 | 1,5/6P | 2 | 7,800,000 | 15,500,000 | – |
2 | YCB 8/0.6 | 8 | 6 | 3/6P | 2,5 | 11,300,000 | 19,998,000 | – |
3 | YCB 10/0.6 | 10 | 6 | 4/6P | 2,5 | 11,773,000 | 20,985,000 | – |
4 | YCB 20/0.6 | 20 | 6 | 7,5/6P | 3 | 17,789,000 | 32,500,000 | – |
5 | YCB 25/0.6 | 25 | 6 | 11/6P | 4 | 21,362,000 | 34,132,000 | |
6 | YCB 30/0.6 | 30 | 6 | 11/6P | 4 | 24,275,000 | 37,650,000 | – |
- Phớt Ø22 cho bơm KCB18.3-KCB83.3 và 2CY1.08-2CY3.0 Giá: 1.500.000đ
- Phớt Ø30 cho bơm KCB200 và 2CY4.0-2CY7.5 Giá: 800.000đ (PHỚT GIẢM 20%)
- Phớt Ø40 cho bơm KCB300-KCB483.3 Giá: 2tr, Phớt Ø34 cho bơm 2CY12 Giá 9tr
Bảng báo giá và thông số kỹ thuật Bơm bánh răng NYP
Bơm bánh răng NYP tại Vimex
TYPE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
NYP0.78 | 27 | 0.78 | 20 | 1390 | 0.17/9.3 | 0.23/9.0 | 0.28/8.8 | 0.32/8.6 | G3/4 |
60 | 1390 | 0.18/9.5 | 0.24/9.2 | 0.28/9.0 | 0.33/8.9 | ||||
200 | 1390 | 0.31/10.4 | 0.35/10.2 | 0.39/10.0 | 0.43/9.9 | ||||
600 | 1390 | 0.39/10.4 | 0.44/10.3 | 0.48/10.3 | 0.52/10.2 | ||||
2000 | 910 | 0.23/6.8 | 0.27/6.8 | 0.30/6.8 | 0.33/6.7 | ||||
6000 | 720 | 0.24/5.4 | 0.31/6.1 | 0.38/6.8 | 0.40/6.8 | ||||
NYP2.3 | 34 | 2.3 | 20 | 1400 | 0.38/28.4 | 0.49/27.5 | G1 | ||
60 | 1400 | 0.59/29.2 | 0.65/28.8 | ||||||
200 | 1400 | 0.61/30.0 | 0.72/29.6 | ||||||
600 | 1400 | 0.92/31.9 | 0.96/31.7 | ||||||
2000 | 910 | 0.61/19.9 | 0.68/19.7 | ||||||
6000 | 720 | 0.77/16.32 | 0.83/16.2 |
TYPE | Cổng hút xả (mm) | Lưu lượng/100 vòng quay (L/100r) | Độ nhớt(cSt) | Tốc độ (r/min) | Áp lực | Connection | |||
0.4MPa | 0.6MPa | 0.8MPa | 1.0MPa | ||||||
Công suất(KW)/Lưu lượng(L/min) | |||||||||
NYP3.6 | 42 | 3.6 | 20 | 1450 | 0.69/46.7 | 0.94/45.9 | 1.18/45 | 1.44/43.4 | Flange |
60 | 1450 | 0.81/47.5 | 1.09/46.7 | 1.37/45.9 | 1.57/44.7 | ||||
200 | 1450 | 1.06/49.7 | 1.31/49.2 | 1.56/48.8 | 1.79/48.3 | ||||
600 | 1450 | 1.45/49.9 | 1.61/49.6 | 1.77/49.3 | 1.93/49 | ||||
2000 | 960 | 1.28/34.3 | 1.41/33.8 | 1.54/33.7 | 1.65/33.6 | ||||
6000 | 640 | 1.08/23.0 | 1.18/22.9 | 1.28/22.9 | 1.37/22.8 | ||||
20000 | 583 | 1.22/20.5 | 1.24/20.4 | 1.25/20.4 | 1.38/20.3 | ||||
60000 | 455 | 0.84/16.3 | 0.91/16.2 | 0.98/16.1 | 1.01/16 | ||||
NYP7.0 NYP7.0A | 49 | 7.0 | 20 | 1450 | 1.36/98.1 | 1.8/96 | 2.0/94.7 | 2.4/93 | Flange |
60 | 1450 | 1.45/99 | 1.9/97 | 2.2/96.4 | 2.6/95 | ||||
200 | 1450 | 1.62/99.8 | 2.0/98 | 2.3/97.5 | 2.7/97 | ||||
600 | 960 | 1.4/62 | 1.6/65 | 1.8/64.5 | 2.0/64 | ||||
2000 | 960 | 1.8/67 | 2.0/66 | 2.3/65 | 2.6/65 | ||||
6000 | 640 | 1.5/44.5 | 1.7/44 | 1.8/44 | 2.0/44 | ||||
20000 | 583 | 1.6/40.5 | 1.8/40 | 2.1/40 | 2.2/40 | ||||
60000 | 455 | 1.46/31.5 | 1.8/31 | 1.9/31 | 2.0/31 | ||||
NYP24 | 50 | 24 | 20 | 720 | 1.8/165 | 2.3/161 | 2.8/158 | 3.4/155 | Flange |
60 | 720 | 2.0/166 | 2.6/164 | 3.1/162 | 3.7/158 | ||||
200 | 610 | 1.9/143 | 2.5/141 | 3.0/139 | 3.5/136 | ||||
600 | 541 | 2.1/127 | 2.6/125 | 3.0/124 | 3.5/122 | ||||
2000 | 475 | 2.2/112 | 2.6/111 | 2.9/110 | 3.4/109 | ||||
6000 | 357 | 2.0/85 | 2.3/84 | 2.6/83 | 2.9/83 | ||||
20000 | 303 | 1.9/72 | 2.2/72 | 2.4/72 | 2.6/71 | ||||
60000 | 228 | 1.6/54 | 1.8/54 | 2.0/54 | 2.3/54 | ||||
NYP52 NYP52A | 50 | 52 | 20 | 720 | 4.3/362 | 5.8/355 | 6.9/348 | 8.1/340 | Flange |
60 | 720 | 4.7/364 | 6.2/358 | 7.3/352 | 7.5/346 | ||||
200 | 610 | 4.6/309 | 5.9/304 | 6.9/300 | 8.0/294 | ||||
600 | 541 | 4.9/275 | 6.0/271 | 6.8/268 | 7.8/264 | ||||
2000 | 475 | 5.0/243 | 5.9/238 | 6.6/237 | 7.6/235 | ||||
6000 | 357 | 4.1/184 | 4.9/182 | 5.3/181 | 6.2/180 | ||||
20000 | 303 | 3.8/157 | 4.6/156 | 5.1/155 | 5.6/155 | ||||
60000 | 228 | 3.1/119 | 3.7/118 | 4.0/118 | 4.5/118 | ||||
NYP80 | 80 | 80 | 20 | 615 | 5.2/471 | 6.9/461 | 8.5/451 | 10.0/433 | Flange |
60 | 615 | 5.5/474 | 7.2/465 | 8.8/457 | 10.5/448 | ||||
200 | 544 | 5.7/421 | 7.2/414 | 8.6/408 | 10.1/401 | ||||
600 | 479 | 6.9/372 | 7.3/367 | 8.5/362 | 9.8/356 | ||||
2000 | 417 | 6.5/326 | 7.7/322 | 8.9/319 | 10.1/315 | ||||
6000 | 305 | 5.6/239 | 6.6/237 | 7.5/326 | 8.4/233 | ||||
20000 | 228 | 5.5/180 | 6.4/179 | 6.9/178 | 7.7/177 | ||||
60000 | 188 | 5.5/149 | 6.1/149 | 6.7/149 | 7.2/148 |
Để được tư vấn sử dụng, lựa chọn, lắp đặt các loại máy bơm bánh răng cũng như hiểu rõ hơn về ưu nhược điểm của bơm bánh răng hãy liên hệ ngay Hotline: 0989.775.196.
Xin cảm ơn!